- Du học Hàn Quốc
- Văn hóa & Ngôn ngữ HQ
- Tìm hiểu Du học HQ
- Chọn trường & Ngành học HQ
- Chuẩn bị hồ sơ du học HQ
- Xin Visa du học HQ
- Tìm chỗ ở tại HQ
- Tìm việc làm tại HQ
- Blog Hàn Quốc
Hướng dẫn viết đơn xin visa du học Hàn Quốc
Viết đơn xin visa du học Hàn Quốc rất quan trọng đối với những ai đang muốn đi du học Hàn Quốc hay đi du lịch, thương mại, thăm người thân. Ngày hôm nay, VRE hướng dẫn viết đơn xin visa du học Hàn Quốc một cách chi tiết nhất. Bạn có thể sử dụng mẫu đơn chung này, chỉ khác nhau ở mục đích xin visa. Yên tâm chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn điền các thông tin chi tiết ở dưới này một cách đơn giản nhất.
Hướng dẫn viết đơn xin Visa du học Hàn Quốc chi tiết
Trước tiên, đi vào hướng dẫn bạn viết đơn xin visa du học. Thì bạn hãy cùng chúng tôi xem qua 2 mẫu đơn từ đại sứ quán Hàn Quốc tại Hà Nội & mẫu đơn đại sứ quán Hàn Quốc tại Hồ Chí Minh ngay dưới đây: Bạn hãy để ý xem giữa hai mẫu đơn có gì khác biệt không nhé!
Mẫu đơn xin visa du học Hàn Quốc tại đại sứ quán Hàn Quốc Hà Nội
Mẫu đơn xin visa du học Hàn Quốc tại đại sứ quán Hàn Quốc Thành phố Hồ Chí Minh
Với 2 mẫu đơn ở trên được sử dụng phổ biến và có giá trị sử dụng như nhau. Chính vì vậy, bạn có thể doawload một trong hai để sử dụng. Nếu như bạn không giỏi tiếng Anh hoặc tiếng Hàn thì bạn có thể sử dụng tiếng Việt để điền vào bằng tiếng Việt vẫn được xem là hợp lệ nhé!
- Đơn xin cấp visa Hàn Quốc song ngữ Anh – Hàn hoặc Việt – Hàn
Bạn hãy đánh máy trực tiếp tại nhà các biểu mẫu này. Sau đó điền thông tin đầy đủ trước khi nộp Visa tại Lãnh sự quán Hàn Quốc.
Cách điền thông tin chi tiết trong biểu mẫu xin visa du học Hàn Quốc
Bạn hãy làm theo hướng dẫn của chúng tôi dưới đây nhé! Nếu có gì không hiểu có thể liên hệ trực tiếp để chúng tôi hướng dẫn chi tiết cho bạn.
Mục 1: Thông tin cá nhân (Personal details)
1.1: Family name: Họ, Given names: tên đêm và tên (Viết hoa)
1.2: Bỏ qua
1.3: Sex: Giới tính (Nam “Male”, Nữ “Female”)
1.4: Date of Birth: Ngày sinh (ghi theo thứ tự: năm/ tháng/ ngày)
1.5: Nationality: Việt Nam
1.6: Country of Birth: Quốc gia nơi sinh ra
1.7: National Identity No: Số chứng minh nhân dân
1.8: Have you ever used any other names to enter to depart Korea? Bạn đã từng dùng bất cứ tên nào khác để nhập cảnh Hàn Quốc chưa? Thường thì chọn “No”
1.9. Are you a citizen of more than one country? Có phải là công dân đa quốc tịch không? thường chọn “No”
Lưu ý: Phần “FOR OFFICICAL USE ONLY” không điền
Mục 2: Details of Visa Issuance confirmation
Phần này chỉ dành cho sinh viên khi đã được Visa code do phía Hàn Quốc cấp (Những trường hợp nhận được Visa thẳng)
Mục 3: Thông tin hộ chiếu ” Passport information”
3.1: Passport Type: Loại hộ chiếu. Chọn “Rugular” hộ chiếu phổ thông
3.2: Passport No: Số hộ chiếu
3.3: Country of Passport: Quốc gia cấp hộ chiếu ghi “Viet Nam”
3.4: Place of issue: Nơi cấp hộ chiếu điền ” Immigration Department” phòng quản lý xuất nhập cảnh.
3.5: Date of issuce: Ngày cấp hộ chiếu theo định dạng (ngày/ tháng/ năm)
3.6: Date of Expiry: Ngày hết hạn hộ chiếu theo định dạng (ngày/ tháng/ năm)
3.7: Do you have any vaild passport? Bạn có hộ chiếu nào khác không? (Ví dụ: Những hộ chiếu hợp pháp, không tính hộ chiếu đã hết hạn,.. ). Do vậy, chỗ này thường chọn “No”
Mục 4: Thông tin liên lạc “Contact information”
4.1: Address in your home country: Địa chỉ thường trú
4.2: Current residental address: Địa chỉ hiện tại nếu khác địa chỉ thường trú
4.3: Cell phone No: Số điện thoại di động
4.4: Telephone No: Số điện thoại cố định. Có thể điền giống như số di động
4.5: Email: Điền địa chỉ email
4.6: Emergency Contact information: Thông tin người liên hệ thay thế
a) Full name in English: Họ tên đầy đủ bằng tiếng Anh
b) Country of residence: Quốc gia hiện cư trú
c) Telephone No: Số điện thoại
d) Relationship to you: Mối quan hệ với bạn. Ví dụ như: Cha, mẹ hay anh chị em, bạn bè.
Mục 5: Tình trạng hôn nhân “Marital status details”
5.1: Current Marital status/ tình trạng hôn nhân hiện tại
- Married/ đã kết hôn
- Divorced/ Ly hôn
- Never married/ Chưa từng kết hôn
5.2: If “married” please provide details of yous spoude/ Nếu đã kết hôn thì vui lòng cung cấp thông tin của người hôn phối
- Family name/ họ
- Given names/ tên đệm và tên
- Date of birth/ Ngày sinh ghi theo định dạng yyyy/mm/dd
- Nationality/ quốc tịch
- Residential address/ địa chỉ cư trú
- Contact No: Số điện thoại
Mục 6: Học vấn “Education”
6.1: What is the highest degree or level of education you have complated? / Chọn bằng cấp cao nhất mà bạn có:
- Master’s / Doctoral Degree: Thạc sĩ/ tiến sĩ
- Bachelor’s degree/ cử nhân
- High school diploma/ trung học phổ thông
- Other/ khác (Ghi rõ bằng cấp gì? Ví dụ ghi “College” / cao đẳng)
6.2: Name of school/ tên trường
6.3: Location of School/ địa chỉ trường:
Mục 7: Công việc “Employment”
7.1: What is your current personal circumstances? / Tình trạng công việc hiện tại của cá nhân
- Entrepreneur/ doanh nhân
- Self-Employed/ tự kinh doanh
- Employed/ cán bộ, nhân viên
- Civil Servant/ công chức
- Student/ học sinh, sinh viên
- Retired/ nghỉ hưu
- Unemployed/ không đi làm, thất nghiệp
- Other / khác (Cung cấp thêm thông tin chi tiết ở hàng dưới hoặc trong ngoặc đơn)
7.2: Employment details / Chi tiết công việc
- Name of company/ institute/ school: Tên công ty/ cơ quan/ trường học
- Your position / course: Vị trí, chức danh
- Address of company/ institute/school: Địa chỉ công ty/ cơ quan/ trường học
- Telephone No: Số điện thoại công ty/ cơ quan/ trường học
Mục 8: Thông tin người bảo lãnh “Details of sponsor”
Nếu bạn đi du học thuộc diện có người bảo lãnh thì cung cấp thêm thông tin chi tiết của người bảo lãnh tại mục này.
- Name of your visa sponsor/ tên
- Date of birth/ bussiness registration no: Ngày sinh, số đăng ký kinh doanh (nếu như người bảo lãnh có công ty hoặc tổ chức)
- Relationship to you/ mối quan hệ với bạn
- Address/ địa chỉ
- Phone no: Điện thoại
Nếu bạn nằm trong diện đi tự túc thì hãy chọn “No”.
Mục 9: Chi tiết về chuyến đi “Details of visit”
9.1: Purpose of visit to Korea/ Mục đích đi Hàn (thông thường chọn du học/ đào tạo)
- Turism/ Transit: Du lịch/ quá cảnh
- Meeting, conference: Dự hội nghị/ hội thảo
- Medical Tourism: Điều trị y tế
- Bussiness Trip: Đi công tác
- Study/ traning: Du học/ đào tạo
- Work: Lao động
- Trade/ Investment/ Intra-Corporate Transferee: Thương mại/ đầu tư/ chuyển nhượng
- Visiting Family/ Relatives/ Friends: Thăm người thân/ bạn bè
- Marriage Migrant: Nhập cư hôn nhân
- Diplomatic/ Official: Chính trị/ ngoại giao
- Other/ khác (Nếu mục đích đến Hàn không giống những mục trên hãy tích vào và cung cấp thông tin trong dấu ngoặc đơn)
9.2: Intended period of stay/ thời gian dự kiến ở Hàn
Nếu du học thì sẽ chọn 1 năm hoặc 5 năm
9.3: Intented date of Entry/ Ngày dự định nhập cảnh Hàn Quốc
(Ghi trước ngày nhập học 1 ngày đến 2 ngày)
9.4: Address in Korea/ Địa chỉ ở Hàn Quốc
(Điền tên trường đang theo học)
9.5: Contact no. in Korea / số điện thoại liên lạc tại Hàn
(Có thể điền số điện thoại của trường)
9.6: Have you travelled to Korea in the last 5 years? / đã từng đến Hàn trong 5 năm gần đây không?
- Chọn “No” nếu bạn chưa từng đến Hàn Quốc
- Chọn “Yes” nếu đã từng đến Hàn Quốc (điền số lần 1 lần “1 time”) và mục đích lần đến Hàn gần nhất.
9.7: Have you travelled outside your country of residence, excluding Korea, in the last 5 years?
- Chọn “No” nếu chưa đi nước nào khác (ngoại trừ Hàn Quốc) trong 5 năm trở lại đây
- Chọn “Yes” nếu có đi, liệt kê những nước đã đi (ngoại trừ Hàn Quốc) trong 5 năm trở lại đây
- Name of country/ tên nước
- Purpose of visit/ mục đích chuyến đi
- Period of stay/ khoảng thời gian đi
9.8: Are you travelling to Korea with any familly menber? / Bạn có đi Hàn Quốc cùng với thành viên nào trong gia đình không?
- Chọn “No” nếu không có thành viên gia đình đi cùng
- Chọn “Yes”, sau đó điền thông tin
- Full name in English: Họ tên đầy đủ trong tiếng Anh
- Date of birth: Ngày sinh (Năm/ tháng/ ngày)
- Nationality: Quốc tịch
- Relationship to you: Mối quan hệ với bạn
Mục 10: Kinh phí “Funding details”
10.1: Estimated travel costs/ kinh phí du lịch dự trù, ghi số tiền (Ví dụ ~ 9000USD)
10.2: Who will pay for your travel-related expenses? Ai sẽ chi trả chi phí du lịch cho bạn?
- Name of person/ company (instiute): Tên cá nhân/ công ty
- Relationship to you: Mối quan hệ với bạn
- Type of support: Hình thức hỗ trợ (ghi học phí/ KTX/ sinh hoạt phí)
- Contact no.” Điện thoại liên hệ
Lưu ý: Nếu bạn tự chi trả cho chuyến đi cũng điền tương tự nhé!
Mục 11: Hỗ trợ điền form “Assistance with this form”
Did you receive assistance in completing this form? Ai hỗ trợ bạn hoàn thành đơn này?
- Chọn “No” nếu bạn tự điền thì không cần điền ô thông tin ở dưới
- Chọn “Yes” và cung cấp thông tin người giúp bạn điền form:
- Full name/ họ tên
- Date of birth/ ngày sinh
- Telephone no./ số điện thoại
- Relationship to you/ mối quan hệ với bạn
Mục 12: Xác nhận “Declaration”
- Ghi rõ ngày/ tháng/ năm và ký tên vào đơn
- Nếu dưới 17 tuổi thì bố (mẹ) hoặc người giám hộ hớp pháp ký thay vào đơn
12 mục trên đây xong là bạn đã hoàn tất đơn xin visa du học Hàn Quốc rồi. Nhưng các bạn vẫn lưu ý sau khi điền xong thông tin ở trên thì vẫn phải dò lại để biết chính xác hết các thông tin chưa nhé. Dán ảnh 3.5 x 4.5 vào ô dán ảnh ở trang 1 “Mục personal details”.
Đơn xin visa du học Hàn Quốc được viết tại VRE
Như vậy, VRE đã hướng dẫn viết đơn xin visa du học Hàn Quốc cho bạn xong rồi đấy. Nếu như bạn cần hỗ trợ thêm thông tin chi tiết thì vui lòng liên hệ: 0906.008.055 để được chúng tôi hỗ trợ nhanh nhất nhé!