- Du học Hàn Quốc
- Văn hóa & Ngôn ngữ HQ
- Tìm hiểu Du học HQ
- Chọn trường & Ngành học HQ
- Chuẩn bị hồ sơ du học HQ
- Xin Visa du học HQ
- Tìm chỗ ở tại HQ
- Tìm việc làm tại HQ
- Blog Hàn Quốc
Đại Học Quốc Gia KYUNGPOOK – 경북대학교
Đại Học Quốc Gia KYUNGPOOK thành lập 1946. Trường sở hữu nền tảng văn hóa và giáo dục tốt – đào tạo hàng nghìn sinh viên ưu tú vào mỗi năm. KYUNGPOOK thuộc trường đại học quốc gia hàng đầu tại Hàn Quốc được Bộ Giáo Dục trao tặng chứng nhận IEQAS 5 năm liên tiếp.
Nếu bạn đang có nhu cầu du học Hàn Quốc thì hãy cùng với VRE tham khảo những thông của trường đại học quốc gia KYUNGPOOK dưới đây nhé!
Thông tin chi tiết về trường Đại học quốc gia Kyungpook
Tên tiếng Anh: | Kyungpook National University (KNU) |
Tên tiếng Hàn: | 경북대학교 |
Loại hình đào tạo: | Công lập |
Số lượng giảng viên: | 1,192 |
Số lượng học viên: | 35,370 (Trong đó, sinh viên quốc tế 1,930) |
Địa chỉ: |
|
Website: | www.knu.ac.kr |
Trường KYUNGPOOK nằm TOP 3 trong các trường đại học quốc gia tốt nhất ở Hàn Quốc. Các thế mạnh đào tạo chuyên ngành của trường nổi bật là: Y dược, Kỹ thuật và công nghệ, Thương Mại,..
Quá trình hình thành trường đại học quốc gia Kyungpook
- Thành lập năm 1946 hợp nhất từ 3 trường đại học: Đại học Y Daegu, Đại học sư phạm Daegu và Đại học Nông nghiệp Daegu.
- Trường hiện đang sở hữu 22 trường trực thuộc đào tạo cho hệ đại học và 11 trường sau đại học.
- Sinh viên đăng ký theo học tại trường có thể lựa chọn đa dạng các ngành nghề từ khối ngành: Y tế, Kỹ thuật, Nghệ thuật đến Kinh Doanh.
- Các học xá trường tọa lạc tại thành phố Daegu nơi tập trung kinh tế của nhiều tập đoàn lớn hay được gọi trái tim công nghiệp của Hàn Quốc.
- Sinh viên Việt Nam ưa chuộng trường Kyungpook bởi lợi thế vị trí trung tâm, cách Seoul 1,5 giờ đi tàu. Hơn nữa, ở đây các khoản sinh hoạt phí rẻ bằng 1/2 các thành phố lớn trong khi các nguồn việc làm thêm khác khá dồi dào.
Ưu điểm của trường đại học quốc gia Kyungpook
KYUNGPOOK thuộc trường đại học Quốc gia trọng điểm tại Hàn Quốc. Đồng thời, trường nằm trong danh sách vinh dự chứng nhận của Bộ Giáo dục Hàn Quốc trong 8 năm liên tiếp 2013 – 2020. Hiện trường Kyungpook đang đứng đầu trong các trường đại học Quốc gia ở Hàn Quốc với những ưu điểm sau:
- Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm ngay.
- Số lượng CEO trong top 30 các nhà điều hành đầu ở Hàn Quốc
- Top 1% các công trình nghiên cứu (theo Leiden Ranking)
- Nằm trong danh sách xếp hạng trường đại học tốt nhất thế giới
- Nằm trong danh sách trung tâm xếp hạng đại học thế giới CWUR
Chính sách học bổng và hỗ trợ sinh viên đa dạng
Đại Học Quốc Gia KYUNGPOOK – 경북대학교 là ngôi trường được Chính phủ Hàn Quốc tài trợ nhiều nhất với 318 tỷ KRW. Cho đến hiện tại trường Kyungpook đã trao 75,6 tỷ KRW học bổng dành cho 35,368 sinh viên.
Trung bình cứ 100 sinh viên của trường đại học quốc gia Kyungpook sẽ có 63 sinh viên nhận được học bổng.
Hiện trường đang triển khai các chương trình hoạt động trao đổi sinh viên quốc tế với 407 đại học hàng đầu trên thế giới. Ưu điểm có nhiều trường đại học nổi tiếng như: Đại học Oxford, Đại học Berkeley, đại học Yale, đại học California.
Dưới đây là một số thông tin tuyển sinh của trường Đại Học Quốc Gia KYUNGPOOK – 경북대학교. Hãy cùng với VRE khám phá chương trình tuyển sinh đại học Quốc gia Kyungpook bạn nhé!
Thông tin tuyển sinh của trường đại học quốc gia Kyungpook
Điều kiện tuyển sinh
Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn | Điều kiện nhập học hệ đại học | Điều kiện nhập học hệ sau đại học |
|
|
|
Như vậy, những thông tin điều kiện tuyển sinh của trường đại quốc gia Kyungpook cho hệ tiếng Hàn, hệ đại học, hệ sau đại học ở trên đây. Bạn có thể theo dõi các thông tin trên nếu có thắc mắc có thể liên hệ ngay: 0906.008.055 (Zalo, Kakaotalk) để được chuyên gia tư vấn hỗ trợ nhanh nhất.
Chương trình đào tạo của trường đại học quốc gia Kyungpook
Chương trình đào tạo hệ tiếng Hàn
Đối với các chương trình đào tạo hệ tiếng Hàn, trường Kyungpook đưa ra đa dạng chương trình đào tạo phù hợp với mọi đối tượng. Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, nhiều hạng mục học bổng cho nên đã thu hút được rất đông du học sinh quốc tế và học sinh trong nước. Hiện trường đang có chương trình hỗ trợ ký túc xá cho sinh viên quốc tế và chương trình đào tạo rất phù hợp với khoảng thời gian như sau:
Lịch trình học tập tiếng Hàn của năm 2020 – 2021 tại Kyungpook
- Mùa thu
Thời gian tuyển sinh: Từ 01.05 ~ 03.06.2020
Thời gian đóng học phí: 06.06 ~ 10.06.2020
Kiểm tra đầu vào: 08.24.2020
Thời gian học: 31.08 ~ 11.11.2020
- Mùa đông
Thời gian tuyển sinh: Từ 31.07 ~ 29.08.2020
Thời gian đóng học phí: 05.08 ~ 08.08.2020
Kiểm tra đầu vào: 23.11.2020
Thời gian học: 30.11.2020 ~ 05.02.2021
Nội dung đào tạo hệ tiếng Hàn
Trên lớp
- Thời gian đào tạo: Thứ 2 – thứ 6, 10 tuần / kỳ ~ 200 giờ
- Cấp độ từ 1- 6: Nghe – Nói – Đọc – Viết và tập trung đào tạo giao tiếp
Lớp học thêm
- Luyện thi TOPIK
- Lớp văn hóa: Thư Pháp, Taekwondo, phát âm và nghe hội thoại thường nhật, luyện viết,…
Chương trình tự học
- Kết bạn 1:1
- Giới thiệu phần mềm để giúp bạn tự học, học qua phim Hàn Quốc
- Giáo viên Hàn Quốc mở lớp tự học hàng ngày
Lớp trải nghiệm
Mỗi kỳ các bạn sẽ có các buổi hoạt động về trải nghiệm văn hóa: Thăm quan và tìm hiểu văn hóa truyền thống cùng lớp & học cùng với người Hàn Quốc
Chi phí hệ tiếng Hàn của đại học Quốc gia Kyungpook
Khoản | Học phí (KRW) | Học phí (VNĐ) | Ghi chú |
Lệ phí nhập học | 70,000 | 1,400,000 | Không hoàn trả |
Học phí | 5,200,000 | 104,000,000 | 1 năm |
Chương trình đào tạo của trường đại học quốc gia Kyungpook
Trường đại học quốc gia Kyungpook có nhiều trường đại học trực thuộc như: Nhân văn; Khoa học Xã hội; Khoa học tự nhiên; Kinh tế & quản trị kinh doanh; Kỹ thuật; Công nghệ thông tin; Nông nghiệp và Khoa học đời sống; Âm nhạc và Nghệ thuật hình ảnh; Sư phạm; Y khoa; Nha Khoa; Thú Y; Sinh thái nhân văn; Điều dưỡng; Dược học; Y tế và Phúc lợi; Hành chính công; Đại học mở; Sinh thái và khoa học môi trường; Khoa học và công nghệ.
Lệ phí xét tuyển: 60,000 KRW ~ 1,200,000 VNĐ
Chuyên ngành và Học phí – Học xá Daegu
Đại học trực thuộc | Chuyên ngành | Học phí (KRW/ kỳ) | Học phí (VNĐ / kỳ) |
Nhân văn | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc, Anh, Pháp, Đức, Nhật, Nga, Lịch sử, Triết học, Văn học Hàn Quốc bằng tiếng Hán | 1,981,000 | 39,620,000 |
Khảo cổ học và Nhân chủng học | 2,028,500 | 40,570,000 | |
Khoa học xã hội | Khoa học Chính trị và Ngoại giao, xã hội học, Địa lý, Thư viện và Khoa học Thông tin, Tâm lý học, phúc lợi xã hội, Báo chí và Truyền thông đại chúng | 2,379,000 | 47,580,000 |
Khoa học tự nhiên | Toán học, vật lý, hóa học, thống kê, khoa học đời sống, Khoa học Trái đất | 2,019,000 | 40,380,000 |
Kinh tế & Quản trị kinh doanh | Kinh tế, Quản trị kinh doanh | 1,954,000 | 39,080,000 |
Kỹ thuật | Kỹ thuật vật liệu mới, Cơ khí, kiến trúc, xây dựng, Kỹ thuật năng lượng, Kỹ thuật khoa học Polyme, Hóa học ứng dụng, kỹ thuật Hệ thống Dệt may, Kỹ thuật môi trường | 2,531,000 | 50,620,000 |
Công nghệ thông tin | Kỹ thuật điện tử, Khoa học và Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật di động | 2,531,000 | 50,620,000 |
Nông nghiệp và khoa học đời sống | Khoa học đời sống ứng dụng, Khoa học Thực phẩm, Khoa học Lâm nghiệp & Kiến trúc Cảnh Quan, Kỹ thuật Máy móc Công nghiệp Sinh học & Dân dụng Nông nghiệp, Khoa học Làm vườn, Sợi sinh học và Khoa học vật liệu, Quản lý trồng trọt | 2,379,000 | 47,580,000 |
Kinh tế nông nghiệp | 1,981,000 | 39,620,000 | |
Âm nhạc và Nghệ thuật hình ảnh | Âm nhạc, Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc, Thiết kế | 2,610,000 | 52,200,000 |
Mỹ thuật | 2,670,000 | 53,400,000 | |
Sư phạm | Ngôn ngữ châu Âu, Tiếng Đức, Pháp ngữ, Lịch sử, Địa lý, Bộ môn xã hội, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Khoa học trái đất, Giáo dục, Văn học và ngôn ngữ Hàn Quốc, tiếng Anh, Đạo Đức, Toán học, Kinh tế gia đình, Giáo dục Thể chất | 1,981,000 | 39,620,000 |
Y khoa | Y học | – | – |
Nha khoa | Nha khoa | – | – |
Thú y | Thú y | – | – |
Sinh thái nhân văn | Nghiên cứu trẻ em và gia đình, Dệt may, thực phẩm & dinh dưỡng | 2,379,000 | 47,580,000 |
Điều dưỡng | Điều dưỡng | – | – |
Dược học | Dược học | – | – |
Y tế và Phúc lợi | Phúc lợi sức khỏe người cao tuổi | – | – |
Hành chính công | Hành chính công | 1,954,000 | 39,080,000 |
Đại học mở: | Sinh viên có thể tự do chọn môn học |
Chuyên ngành và Học phí – Học xá Sangju
Sinh thái & Khoa học môi trường | Sinh thái & Hệ thống Môi trường, Bộ môn thể thao giải trí, Động vật, Công nghệ sinh học Động Vật, Ngựa/ Bạn đồng hành và Khoa học động vật Hoang Dã | 2,379,000 | 47,580,000 |
Môi trường sinh thái & Du lịch sinh thái | 1,981,000 | 39,620,000 | |
Khoa học và Công nghệ | Xây dựng phòng chống thiên tai, Kỹ thuật ô tô, Dệt may & thiết kế thời trang, Kỹ thuật hệ thống, Khoa học và kỹ thuật vật liệu & nano, Cơ khí, Phần mềm máy tính, Thông tin máy tính | 2,531,000 | 50,620,000 |
Công nghiệp thực phẩm và Dịch vụ thực phẩm | 2,379,000 | 47,580,000 |
Chương trình đào tạo hệ sau đại học của trường đại học quốc gia Kyungpook
- Lệ phí xét tuyển: 60,000 KRW ~ 1,200,000 VNĐ
- Lệ phí nhập học: 189,000 KRW ~ 3,780,000 VNĐ
Chuyên ngành và học phí sau đại học tại Học xá Daegu
Lĩnh vực | Học phí (KRW/ kỳ) | Học phí (VNĐ/ kỳ) |
Khoa học Xã hội & Nhân văn | 50,220,000 | 50,220,000 |
Khoa học Tự nhiên, Thể dục thể thao, Điều dưỡng, Y sinh | 63,720,000 | 63,720,000 |
Kỹ thuật | 64,980,000 | 64,980,000 |
Nghệ thuật | 77,520,000 | 77,520,000 |
Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc, Âm nhạc | 79,960,000 | 79,960,000 |
Y học (thạc sĩ) | 90,380,000 | 90,380,000 |
Y học (tiến sĩ) | 92,440,000 | 92,440,000 |
Nha học (thạc sĩ) | 90,380,000 | 90,380,000 |
Nha học (tiến sĩ) | 92,440,000 | 92,440,000 |
Thú y | 88,320,000 | 88,320,000 |
Dược học | 70,320,000 | 70,320,000 |
Luật học | 47,870,000 | 47,870,000 |
Quốc tế học | 52,760,000 | 52,760,000 |
Chuyên ngành và học phí sau đại học tại Học xá Sangju
Khoa học Tự nhiên, thể dục thể thao | 3,186,000 | 63,720,000 |
Kỹ thuật | 3,249,000 | 64,980,000 |
Chương trình học bổng của trường đại học quốc gia Kyungpook
Học bổng Topik – Áp dụng cho kỳ học đầu tiên | Học bổng GPA – Áp dụng từ kỳ thứ 2 trở đi |
|
Ghi chú: Sinh viên quốc tế vào ký túc được miễn phí phòng KTX cho kỳ học đầu tiên |
Chi phí ký túc xá của trường Kyungpook
Trường Kyungpook có 2 cơ sở: Daegu và Sangju
Tất cả 2 cơ sở đều được đầu tư và trang bị hiện đại về cơ sở vật chất, trang thiết bị như: Nhà ăn, phòng máy tính, phòng tập, thư viện,.. Trong các phòng ở thì khang trang rất đầy đủ, tiện nghi đáp ứng nhu cầu sinh hoạt của sinh viên tốt nhất.
Các chi phí ký túc tại trường Kyungpook bạn có thể theo dõi dưới đây:
Loại phòng | Bongsa, Hwamok Phòng đôi | Cheomsung Phòng đôi | Myungyui Phòng đôi | Myungyui phòng đơn |
Chi phí phòng (KRW/ kỳ) | 506,500 | 568,500 | 673,200 | 1,430,900 |
Chi phí phòng (VNĐ/ kỳ) | 10,130,000 | 11,370,000 | 13,464,000 | 28,618,000 |
Phân loại bữa ăn | 1 bữa / ngày | 1,5 bữa/ ngày | 2 bữa/ ngày | 2,5 bữa/ ngày |
Chi phí ăn (KRW/ kỳ) | 387,600 | 544,000 | 655,400 | 761,400 |
Chi phí ăn (VNĐ/ Kỳ) | 7,752,000 | 10,880,000 | 13,108,000 | 15,228,000 |
Tại Việt Nam, Việt Rainbow Edu là đơn vị tuyển sinh trực tiếp cho trường Đại học quốc gia Kyungpook Hàn Quốc. Chính vì vậy, bạn nào đang quan tâm đến chương trình du học của trường Kyungpook thì hãy theo dõi những thông tin ở trên. Đồng thời, liên hệ đến hotline: 0906.008.055 để nhận được sự hỗ trợ bởi chuyên gia tư vấn du học Hàn Quốc có nhiều kinh nghiệm nhất.
=> Xem thêm > Trường đại học quốc gia Jeonbuk
——————————————-
🌈Việt Rainbow Edu – Chắp cánh tương lai
Công ty TNHH Việt Rainbow – Đào tạo và Tư vấn du học Quốc Tế
Liên hệ:
☎Hotline(24/7): 0906.008.055 (Zalo, Kakaotalk) – Office: 024.3386.1833
📩Email: vietrainbowedu@gmail.com
🌐Website: http://vietrainbow.com
▶️Youtube: Viet Rainbow Channel
Địa chỉ:
🏠Trụ sở chính: SN 64, Liền kề 08, KĐT Tân Tây Đô, Tân Lập, Đan Phượng, Hà Nội
🏠 Văn phòng Đại diện tại Đà Nẵng và Seoul