- Du học Hàn Quốc
- Văn hóa & Ngôn ngữ HQ
- Tìm hiểu Du học HQ
- Chọn trường & Ngành học HQ
- Chuẩn bị hồ sơ du học HQ
- Xin Visa du học HQ
- Tìm chỗ ở tại HQ
- Tìm việc làm tại HQ
- Blog Hàn Quốc
TỔNG HỢP CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO NGÀNH HÀN QUỐC HỌC
Hàn Quốc đứng đầu trong 130 quốc gia đầu tư nhiều nhất vào Việt Nam năm 2019. Đến năm 2018, Hàn Quốc tăng 62,567 tỷ đô vốn đầu tư vào Việt Nam. Có thể nói mối quan hệ giữa Hàn Quốc ngày càng khăng khít và phát triển mạnh mẽ. Chính vì vậy, Hàn Quốc đang rất cần nguồn nhân lực biết tiếng Hàn và hiểu về văn hóa Hàn Quốc tại Việt Nam và Hàn Quốc. Đây là cơ hội rất lớn cho những sinh viên ngành Hàn Quốc học.
I. Tổng Quan Về Ngành Hàn Quốc Học
1.1 Ngành Hàn Quốc học học gì?
Ngành Hàn Quốc Học, đào tạo về các lĩnh vực văn hóa, ngôn ngữ, lịch sử, kinh tế, xã hội, chính trị, địa lý… và ngôn ngữ Hàn Quốc.
1.2 Cơ hội việc làm cho sinh viên tốt nghiệp ngành Hàn Quốc học
Sinh viên ngành Hàn Quốc học sau khi tốt nghiệp thật sự có rất nhiều lựa chọn, với những vị trí công tác đa dạng.
- Làm việc trong các tổ chức nhà nước của Việt Nam như: Các cơ quan ngoại giao, văn phòng đại diện nước ngoài, các viện nghiên cứu khoa học xã hội, các cơ quan thông tấn báo chí, các đài phát thanh – truyền hình trung ương lẫn địa phương.
- Ngoài ra, cử nhân ngành Hàn quốc học còn có thể chọn lựa công tác tại Đại sứ quán, Lãnh sự quán các quốc gia, các tổ chức quốc tế.
- Biên dịch viên, phiên dịch viên trong các tổ chức, cơ quan ngoại giao, các doanh nghiệp Hàn Quốc hoặc đang hợp tác song phương với Hàn.
- Chuyên viên Marketing, tổ chức sự kiện, giao dịch thương mại văn phòng trong các tổ chức, doanh nghiệp sử dụng tiếng Hàn.
- Hướng dẫn viên du lịch, chuyên viên tại các công ty du lịch, nhà hàng, khách sạn quốc tế.
- Giảng dạy tiếng Hàn tại các trường Đại học, Cao đẳng…
Xem thêm: “Du học Hàn Quốc ngành Hàn Quốc học”
II. Danh Sách Các Trường Đào Tạo Ngành Hàn Quốc Học Tại Hàn Quốc
1. Đại học Yonsei
Tên tiếng Anh: Yonsei University
Tên tiếng Hàn: 연세대학교
Năm thành lập: 1885
Website: www.yonsei.ac.kr
Địa chỉ: 50 Yonsei-ro, Sinchon-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 1.660.000 won/kỳ
Trường Đại học Yonsei
2. Đại học Hanyang
Tên tiếng Anh: Hanyang University
Tên tiếng Hàn: 한양대학교
Năm thành lập: 1939
Website: www.hanyang.ac.kr
Địa chỉ: 222 Wangsimni-ro, Sageun-dong, Seongdong-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 1.650.000 won/kỳ
Trường Đại học Hanyang
3. Đại học Sogang
Tên tiếng Anh: Sogang University
Tên tiếng Hàn: 서강대학교
Năm thành lập: 1960
Website: www.seogang.ac.kr
Địa chỉ: 35 Baekbeom-ro, Daeheung-dong, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 1.650.000 won/kỳ
Trường Đại học Sogang
4. Đại học Sejong
Tên tiếng Anh: Sejong University
Tên tiếng Hàn: 세종대학교
Năm thành lập: 1940
Website: www.sejong.ac.kr
Địa chỉ: 209 Neungdong-ro, Gunja-dong, Gwangjin-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 1.600.000 won/kỳ
Trường Đại học Sejong
5. Đại học Inha
Tên tiếng Anh: Inha University
Tên tiếng Hàn: 인하대학교
Năm thành lập: 1954
Website: www.inha.ac.kr
Địa chỉ: 100 Inha-ro, Yonghyeon 1(il).4(sa)-dong, Nam-gu, Incheon, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 1.300.000 won/kỳ
Hoàng hôn tại Đại học Inha
6. Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc
Tên tiếng Anh: Hankuk University of Foreign Studies
Tên tiếng Hàn: 한국외국어대학교
Năm thành lập: 1954
Website: www.hufs.ac.kr
Địa chỉ: 107 Imun-ro, Imun-dong, Dongdaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.550.000 won/kỳ
Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc
7. Đại học Kookmin
Tên tiếng Anh: Kookmin University
Tên tiếng Hàn: 국민대학교
Năm thành lập: 1946
Website: www.kookmin.ac.kr
Địa chỉ: 77 Jeongneung-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.450.000 won/học kỳ 7.Đại học Dankook
Biểu tượng của Đại học Kookmin
8. Đại học Konkuk
Tên tiếng Anh: Konkuk University
Tên tiếng Hàn: 건국대학교
Năm thành lập: 1931
Website: www.konkuk.ac.kr
Địa chỉ: 120 Neungdong-ro, Jayang-dong, Gwangjin-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 1.600.000 won/kỳ
Một tòa nhà tại Đại học Konkuk
9. Đại học nữ Sookmyung
Tên tiếng Anh: Sookmyung women’s university
Tên tiếng Hàn: 숙명여자대학교
Năm thành lập: 1906
Website: www.sookmyung.ac.kr
Địa chỉ: 100 Cheongpa-ro 47-gil, Cheongpadong 2(i)-ga, Yongsan-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.250.000 won/kỳ
Khung cảnh Đại học Sookmyung
10. Đại học Dankook
Tên tiếng Anh: Dankook University
Tên tiếng Hàn: 단국대학교
Năm thành lập: 1947
Website: www.dankook.ac.kr
Địa chỉ: 152 Jukjeon-ro, Jukjeon 1(il)-dong, Suji-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
Học phí học tiếng:
– Cơ sở Jukjeon : 1.300.000 won/kỳ
– Cơ sở Cheonan: 990.000 won/kỳ
Trường Đại học Dankook
11. Đại học Kyung Hee
Tên tiếng Anh: Kyunghee University
Tên tiếng Hàn: 경희대학교
Năm thành lập: 1949
Website: www.kau.ac.kr
Địa chỉ: 1732, Deogyeong-daero, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do
Học phí học tiếng: 1.700.000 won/kỳ
Đại học Kyung Hee
12. Đại học Gachon
Tên tiếng Anh: Gachon University
Tên tiếng Hàn: 가천대학교
Năm thành lập: 1939
Website: www.gachon.ac.kr
Địa chỉ: 1342 Seongnam-daero, Bokjeong-dong, Sujeong-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do
Học phí học tiếng: 1.200.000 won/kỳ
13. University of Ulsan
Tên tiếng Anh: Ulsan University
Tên tiếng Hàn: 울산대학교
Năm thành lập: 1969
Website: www.ulsan.ac.kr
Địa chỉ: 93 Daehak-ro, Mugeo-dong, Nam-gu, Ulsan, Hàn Quốc
Chi phí học tiếng: 1.200.000 won/học kỳ
Đại học Ulsan
14. Đại học Dongseo
Tên tiếng Anh: Dongseo University
Tên tiếng Hàn: 동서대학교
Năm thành lập: 1992
Website: www.dongseo.ac.kr
Địa chỉ: 47 Jurye-ro, Jurye 2(i)-dong, Sasang-gu, Busan, Hàn Quốc
Chi phí học tiếng: 1.100.000 won/học kỳ (có thể thay đổi theo năm)
Trường Đại học Dongseo
15. Đại học Dong A
Tên tiếng Anh: Dong A University
Tên tiếng Hàn: 동서대학교
Năm thành lập: 1946
Website: www.donga.ac.kr
Địa chỉ: 37 Nakdong-daero 550(obaegosip)be, Hadan 2(i)-dong, Saha-gu, Busan, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.200.000 won won/kỳ
Trường Đại học Dong A
16. Đại học Korea Catholic
Tên tiếng Anh: Catholic University Of Korea
Tên tiếng Hàn: 가톨릭대학교
Năm thành lập: 1855
Website: www.catholic.ac.kr
Địa chỉ: 43 Jibong-ro, Bucheon-si, Gyeonggi-do
Trường Đại học Catholic Hàn Quốc
17. Đại học Daegu
Học phí học tiếng: 1.200.000 won/kỳ
Trường Đại học Daegu
18. Đại học Dong-Eui
Tên tiếng Hàn: 동의대학교
Năm thành lập: 1977
Website: www.deu.ac.kr
Địa chỉ: 176 Eomgwang-ro, Gaya 3(sam)-dong, Busanjin-gu, Busan, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.100.000 won/kỳ
Toàn cảnh trường Đại học Dong Eui
19. Đại học Sangmyung
Tên tiếng Hàn: 상명대학교
Năm thành lập: 1937
Website: http://www.smu.ac.kr
Địa chỉ:
– Cơ sở Seoul: 20 Hongjimun 2-gil, Hongji-dong, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc
– Cơ sở Cheonan: 31, Sangmyeongdae-gil, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do
Học phí học tiếng: 1.380.000 won/kỳ
Một góc Đại học Sangmyung
20. Đại học Sun Moon
Tên tiếng Anh: Sun Moon University
Tên tiếng Hàn: 선문대학교
Năm thành lập: 1985
Website: http://www.smu.ac.kr
Địa chỉ: 70, Sunmoon-ro 221 beon-gil, Tangjeong-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do.
Học phí học tiếng: 1.250.000 won/kỳ
Trường Đại học Sun Moon
21. Đại học ngoại ngữ Busan
Tên tiếng Anh: Busan University of Foreign Studies
Tên tiếng Hàn: 부산외국어대학교
Năm thành lập: 1985
Website: http://www.bufs.ac.kr
Địa chỉ: 70, Sunmoon-ro 221 beon-gil, Tangjeong-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do.
Học phí học tiếng: 1.200.000 won/kỳ
Đại học Ngoại ngữ Busan
22. Đại học Dongshin
Tên tiếng Anh: Dongshin University
Tên tiếng Hàn: 동신대학교
Năm thành lập: 1986
Website: http://www.dsu.ac.kr
Địa chỉ: 185 Geonjae-ro, Naju-si, Jeollanam-do
Học phí học tiếng: 950.000 won/kỳ (có thể thay đổi theo năm)
Trường Đại học Dongshin vào mùa Đông
23. Đại học Wonkwang
Tên tiếng Anh: Wonkwang University
Tên tiếng Hàn: 원광대학교
Năm thành lập: 1953
Website: http://www.wku.ac.kr
Địa chỉ: 460 Iksan-daero, Sin-dong, Iksan, Jeollabuk-do
Học phí học tiếng: 1.325.000 won/kỳ(có thể thay đổi theo năm)
Trương Đại học Wonkwang
24. Đại học Daegu Catholic
Tên tiếng Anh: Daegu Catholic University
Tên tiếng Hàn: 대구가톨릭대학교
Năm thành lập: 1914
Website: http://www.cu.ac.kr
Địa chỉ: 13-13 Hayang-ro, Hayang-eup, Gyeongsan, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.200.000 won won/kỳ
Đại học Daegu Catholic
25. Đại học Hansung
Tên tiếng Anh: Hansung University
Tên tiếng Hàn: 한성대학교
Năm thành lập: 1972
Website: www.hansung.ac.kr
Địa chỉ: 116 Samseongyo-ro 16-gil, Samseon-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.200.000 won/kỳ
Trường Đại học Hansung
26. Đại học Pai Chai
Tên tiếng Anh: Pai Chai University
Tên tiếng Hàn: 배재대학교
Năm thành lập: 1885
Website: www.pcu.ac.kr
Địa chỉ: 155-40 Baejae-ro, Doma-dong, Seo-gu, Daejeon, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.200.000 won/kỳ
Đại học Pai Chai với những kiến trúc độc đáo
27. Đại học Hoseo
Tên tiếng Anh: Hoseo University
Tên tiếng Hàn: 호서대학교
Năm thành lập: 1978
Website: www.hoseo.ac.kr
Địa chỉ:
– Cơ sở Cheonan: 12, Hoseodae-gil, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do
– Cơ sở Asan: 20, Hoseo-ro79beon-gil, Baebang-eup, Asan-si, Chungcheongnam-do
Học phí học tiếng: 2.250.000 won/kỳ (20 tuần)
Mùa đông ở Đại học Hoseo
28. Đại học Jeonju
Tên tiếng Anh: Jeonju University
Tên tiếng Hàn: 전주대학교
Năm thành lập: 1964
Website: http://www.jj.ac.kr
Địa chỉ: 1200 Hyoja-dong,Wansan-gu , Jeonju , Jeollabuk-do
Học phí học tiếng: 1.200.000 won won/kỳ
Khung cảnh rộng lớn của Đại học Jeonju
29. Đại học giao thông Quốc gia
Tên tiếng Anh: Korea National University of Transportation
Tên tiếng Hàn: 한국교통대학교
Năm thành lập: 2012
Website: www.ut.ac.kr
Địa chỉ: 50 Daehak-ro, Daesowon-myeon, Cheongju, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc
Một tòa học xá hiện đại của Đại học giao thông Quốc gia
30. Đại học Youngsan
Tên tiếng Anh: Youngsan University
Tên tiếng Hàn: 영산대학교
Năm thành lập: 1992
Website: www.ysu.ac.kr
Địa chỉ: 142 Bansong Beltway, Bansong-dong, Busan
Học phí học tiếng : 1.200.000 won/kỳ
Trường Đại học Youngsan
31. Đại học Woosuk
Tên tiếng Anh: Woosuk University
Tên tiếng Hàn: 우석대학교
Năm thành lập: 1979
Website: www.woosuk.ac.kr
Địa chỉ: 443 Samnye-ro, Samnye-eup, Wanju-gun, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.600.000 won won/kỳ (15 tuần)
Cổng trường Đại học Woosuk
32. Đại học Daejin
Tên tiếng Anh: Daejin University
Tên tiếng Hàn: 대진대학교
Năm thành lập: 1992
Website: www.daejin.ac.kr
Địa chỉ: 1007 Hoguk-ro, Jajak-dong, Pocheon-si, Gyeonggi-do
Học phí học tiếng: 1.600.000 won won/kỳ
Toàn cảnh Đại học Daejin
33. Đại học Gwangju
Tên tiếng Anh: Gwangju University
Tên tiếng Hàn: 광주대학교
Năm thành lập: 1980
Website: www.gwangju.ac.kr
Địa chỉ: 277 Hyodeong-ro, Hyodeok-dong, Nam-gu, Kwangju, Hàn Quốco
Học phí học tiếng: 1.206.000 won/học kỳ
Trường Đại học Gwangju
34. Đại học Joongbu
Tên tiếng Anh: Joongbu University
Tên tiếng Hàn: 중부대학교
Năm thành lập: 1983
Website: http://www.joongbu.ac.kr
Địa chỉ: 201 Daehak-ro, Chubu-myeon, Geumsan, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.750.000 won won/kỳ
Trường Đại học Joongbu
35. Sangji University
Tên tiếng Anh: Sangji University
Tên tiếng Hàn: 상지대학교
Năm thành lập: 1974
Website: http://www.sangji.ac.kr
Địa chỉ: 83 Sangjidae-gil, Wonju-si, Gangwon-do, Hàn Quốc.
Học phí học tiếng: 900.000 won won/kỳ
Trường Đại học Sangji
36. Đại học Honam
Tên tiếng Anh: Honam University
Tên tiếng Hàn: 호남대학교
Năm thành lập: 1978
Website: www.honam.ac.kr/
Địa chỉ: 417 Eodeung-daero, Gwangsan-gu, Gwangju, Hàn Quốc
Chi phí học tiếng : 1.225.000 won/học kỳ
Sự kiện âm nhạc tại Đại học Honam
37. Đại học Seowon
Tên tiếng Anh: Seowon University
Tên tiếng Hàn: 서원대학교
Năm thành lập: 1968
Website: www.seowon.ac.kr
Địa chỉ: 377-3 Musimseo-ro, Mochung-dong, Seowon-gu, Cheongju, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 1.000.000 won/kỳ
Một góc trường Đại học Seowon
38. Gyeongju University
Tên tiếng Anh: Gyeongju University
Tên tiếng Hàn: 경주대학교
Năm thành lập: 1987
Website: www.gu.ac.kr
Địa chỉ: 188 Taejong-ro, Hyohyeon-dong, Gyeongju, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 850.000 won/kỳ (2013)
Trường Đại học Gyeongju
39. Đại học Chongshin
Tên tiếng Anh: Chongshin University
Tên tiếng Hàn: 총신대학교
Năm thành lập: 1901
Website: www.chongshin.ac.kr
Địa chỉ: 143 Sadang-ro, Dongjak-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 1.350.000 won/kỳ
40. Đại học Kyungdong
Tên tiếng Anh: Kyungdong University
Tên tiếng Hàn: 경동대학교
Năm thành lập: 1980
Website: www.kduniv.ac.kr
Địa chỉ: 815 Gyeonhwon-ro, Munmak-eup, Weonju, Gangwon-do, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 1.250.000 won/kỳ
Tòa nhà như một cung điện tại Đại học Kyungdong
41. Đại học Kosin
Tên tiếng Anh: Kosin University
Tên tiếng Hàn: 고신대학교
Năm thành lập: 1946
Website: www.kosin.ac.kr
Địa chỉ: 194 Wachi-ro, Dongsam 1(il)-dong, Yeongdo-gu, Busan
Học phí học tiếng: 1.200.000 won/kỳ
Đại học Kosin nằm ngay cạnh bờ biển
42. Đại học Howon
Tên tiếng Anh: Howon University
Tên tiếng Hàn: 호원대학교
Năm thành lập: 1977
Website: www.kosin.ac.kr
Địa chỉ: 64 Howondae 3-gil, Impi-myeon, Gunsan, Jeollabuk-do
Một góc Đại học Howon
43. Đại học Uiduk
Tên tiếng Anh: Uiduk University
Tên tiếng Hàn: 위덕대학교
Năm thành lập: 1995
Website: www.uu.ac.kr
Địa chỉ: 525 Yugeum-ri, Gangdong-myeon, Gyeongju, Gyeongsangbuk-do
Học phí học tiếng: 1.950.000 won/kỳ (20 tuần)
Sân Vận Động trường Đại học Uiduk
44. Đại học Kwangshin
Tên tiếng Anh: Kwangshin University
Tên tiếng Hàn: 광신대학교
Năm thành lập: 1954
Website: www.kwangshin.ac.kr
Địa chỉ: 36 Yangsantaekjiso-ro, Bonchon-dong, Buk-gu, Kwangju, Hàn Quốc
Một tòa nhà tại Đại học Kwangshin
45. Đại học Wonkwang Digital
Tên tiếng Anh: Wonkwang Digital University
Tên tiếng Hàn: 원광디지털대학교
Năm thành lập: 2009
Website: www.wdu.ac.kr
Địa chỉ: 460 Iksan-daero, Sin-dong, Iksan, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
46. Cao đẳng Changshin
Tên tiếng Anh: Changshin University
Tên tiếng Hàn: 창신전문대학교
Năm thành lập: 1990
Website: www.cs.ac.kr
Địa chỉ: 1 Hapseong 2(i)-dong, Masanhoewon-gu, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc
Trường Cao đẳng Changshin
Xem thêm “Top 10 Đại học Top 1% năm 2021”
Hiện tại, Việt Rainbow Edu đang là đơn vị liên kết tuyển sinh trực tiếp cho các trường Đại học Hàn Quốc tại Việt Nam. Đăng kí tư vấn ngay để được Việt Rainbow Edu hỗ trợ về tất cả các thông tin du học Hàn Quốc một cách chi tiết nhất!