TỔNG HỢP CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO NGÀNH HÀN QUỐC HỌC

admin 20/08/2021 655

Hàn Quốc đứng đầu trong 130 quốc gia đầu tư nhiều nhất vào Việt Nam năm 2019. Đến năm 2018, Hàn Quốc tăng 62,567 tỷ đô vốn đầu tư vào Việt Nam. Có thể nói mối quan hệ giữa Hàn Quốc ngày càng khăng khít và phát triển mạnh mẽ. Chính vì vậy, Hàn Quốc đang rất cần nguồn nhân lực biết tiếng Hàn và hiểu về văn hóa Hàn Quốc tại Việt Nam và Hàn Quốc. Đây là cơ hội rất lớn cho những sinh viên ngành Hàn Quốc học.

Tổng hợp các trường Đào tạo chuyên ngành Hàn Quốc học

I. Tổng Quan Về Ngành Hàn Quốc Học

1.1 Ngành Hàn Quốc học học gì?

Ngành Hàn Quốc Học, đào tạo về các lĩnh vực văn hóa, ngôn ngữ, lịch sử, kinh tế, xã hội, chính trị, địa lý… và ngôn ngữ Hàn Quốc.

1.2 Cơ hội việc làm cho sinh viên tốt nghiệp ngành Hàn Quốc học

Sinh viên ngành Hàn Quốc học sau khi tốt nghiệp thật sự có rất nhiều lựa chọn, với những vị trí công tác đa dạng.

  • Làm việc trong các tổ chức nhà nước của Việt Nam như: Các cơ quan ngoại giao, văn phòng đại diện nước ngoài, các viện nghiên cứu khoa học xã hội, các cơ quan thông tấn báo chí, các đài phát thanh – truyền hình trung ương lẫn địa phương.
  • Ngoài ra, cử nhân ngành Hàn quốc học còn có thể chọn lựa công tác tại Đại sứ quán, Lãnh sự quán các quốc gia, các tổ chức quốc tế.
  • Biên dịch viên, phiên dịch viên trong các tổ chức, cơ quan ngoại giao, các doanh nghiệp Hàn Quốc hoặc đang hợp tác song phương với Hàn.
  • Chuyên viên Marketing, tổ chức sự kiện, giao dịch thương mại văn phòng trong các tổ chức, doanh nghiệp sử dụng tiếng Hàn.
  • Hướng dẫn viên du lịch, chuyên viên tại các công ty du lịch, nhà hàng, khách sạn quốc tế.
  • Giảng dạy tiếng Hàn tại các trường Đại học, Cao đẳng…

 

Xem thêm: “Du học Hàn Quốc ngành Hàn Quốc học”

 

II. Danh Sách Các Trường Đào Tạo Ngành Hàn Quốc Học Tại Hàn Quốc

1. Đại học Yonsei

Tên tiếng Anh: Yonsei University
Tên tiếng Hàn: 
연세대학교
Năm thành lập: 
1885
Website: www.yonsei.ac.kr
Địa chỉ: 50 Yonsei-ro, Sinchon-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 1.660.000 won/kỳ

Khung cảnh Đại học Yonsei đào tạo ngành hàn quốc học

Trường Đại học Yonsei

2. Đại học Hanyang

Tên tiếng Anh: Hanyang University
Tên tiếng Hàn: 
한양대학교
Năm thành lập: 
1939
Website: www.hanyang.ac.kr
Địa chỉ: 222 Wangsimni-ro, Sageun-dong, Seongdong-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 1.650.000 won/kỳ

Trường Đại học Hanyang đào tạo ngành Hàn Quốc học

Trường Đại học Hanyang

3. Đại học Sogang

Tên tiếng Anh: Sogang University
Tên tiếng Hàn: 
서강대학교
Năm thành lập: 
1960
Website: www.seogang.ac.kr
Địa chỉ: 35 Baekbeom-ro, Daeheung-dong, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 1.650.000 won/kỳ

Khung cảnh Đại học Sogang

Trường Đại học Sogang 

4. Đại học Sejong

Tên tiếng Anh: Sejong University
Tên tiếng Hàn: 세종대학교
Năm thành lập: 1940
Website: www.sejong.ac.kr
Địa chỉ: 209 Neungdong-ro, Gunja-dong, Gwangjin-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 1.600.000 won/kỳ

Trường Đại học Sejong

Trường Đại học Sejong

5. Đại học Inha

Tên tiếng Anh: Inha University
Tên tiếng Hàn: 인하대학교
Năm thành lập: 1954
Website: www.inha.ac.kr
Địa chỉ: 100 Inha-ro, Yonghyeon 1(il).4(sa)-dong, Nam-gu, Incheon, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 1.300.000 won/kỳ

Hoàng hôn tại Đại học Inha

Hoàng hôn tại Đại học Inha

6. Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc

Tên tiếng Anh: Hankuk University of Foreign Studies
Tên tiếng Hàn: 한국외국어대학교
Năm thành lập: 1954
Website: www.hufs.ac.kr
Địa chỉ: 107 Imun-ro, Imun-dong, Dongdaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.550.000 won/kỳ

Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc

Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc

7. Đại học Kookmin

Tên tiếng Anh: Kookmin University
Tên tiếng Hàn: 국민대학교
Năm thành lập: 1946
Website: www.kookmin.ac.kr
Địa chỉ: 77 Jeongneung-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.450.000 won/học kỳ 7.Đại học Dankook

Biểu tượng của Đại học Kookmin

Biểu tượng của Đại học Kookmin

8. Đại học Konkuk

Tên tiếng Anh: Konkuk University
Tên tiếng Hàn: 건국대학교
Năm thành lập: 1931
Website: www.konkuk.ac.kr
Địa chỉ: 120 Neungdong-ro, Jayang-dong, Gwangjin-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 1.600.000 won/kỳ

Một tòa nhà tại Đại học Konkuk

Một tòa nhà tại Đại học Konkuk

9. Đại học nữ Sookmyung

Tên tiếng Anh: Sookmyung women’s university
Tên tiếng Hàn: 숙명여자대학교
Năm thành lập: 1906
Website: www.sookmyung.ac.kr
Địa chỉ: 100 Cheongpa-ro 47-gil, Cheongpadong 2(i)-ga, Yongsan-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.250.000 won/kỳ

Đại học Sookmyung cũng đào tạo khoa Hàn Quốc học

Khung cảnh Đại học Sookmyung

10. Đại học Dankook

Tên tiếng Anh: Dankook University
Tên tiếng Hàn: 단국대학교
Năm thành lập: 1947
Website: www.dankook.ac.kr
Địa chỉ: 152 Jukjeon-ro, Jukjeon 1(il)-dong, Suji-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
Học phí học tiếng:
– Cơ sở Jukjeon : 1.300.000 won/kỳ
– Cơ sở Cheonan: 990.000 won/kỳ

Trường Đại học Dankook

Trường Đại học Dankook

11. Đại học Kyung Hee

Tên tiếng Anh: Kyunghee University
Tên tiếng Hàn: 경희대학교
Năm thành lập: 1949
Website: www.kau.ac.kr
Địa chỉ: 1732, Deogyeong-daero, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do
Học phí học tiếng: 1.700.000 won/kỳ

Đại học Kyung Hee

Đại học Kyung Hee

12. Đại học Gachon

Tên tiếng Anh: Gachon University
Tên tiếng Hàn: 가천대학교
Năm thành lập: 1939
Website: www.gachon.ac.kr
Địa chỉ: 1342 Seongnam-daero, Bokjeong-dong, Sujeong-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do
Học phí học tiếng: 1.200.000 won/kỳ

13. University of Ulsan

Tên tiếng Anh: Ulsan University
Tên tiếng Hàn: 울산대학교
Năm thành lập: 1969
Website: www.ulsan.ac.kr
Địa chỉ: 93 Daehak-ro, Mugeo-dong, Nam-gu, Ulsan, Hàn Quốc
Chi phí học tiếng: 1.200.000 won/học kỳ

Đại học Ulsan

Đại học Ulsan

14. Đại học Dongseo

Tên tiếng Anh: Dongseo University
Tên tiếng Hàn: 동서대학교
Năm thành lập: 1992
Website: www.dongseo.ac.kr
Địa chỉ: 47 Jurye-ro, Jurye 2(i)-dong, Sasang-gu, Busan, Hàn Quốc
Chi phí học tiếng: 1.100.000 won/học kỳ (có thể thay đổi theo năm)

Trường Đại học Dongseo

Trường Đại học Dongseo

15. Đại học Dong A

Tên tiếng Anh: Dong A University
Tên tiếng Hàn: 동서대학교
Năm thành lập: 1946
Website: www.donga.ac.kr
Địa chỉ: 37 Nakdong-daero 550(obaegosip)be, Hadan 2(i)-dong, Saha-gu, Busan, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.200.000 won won/kỳ

Đaiị học Dong A

Trường Đại học Dong A

16. Đại học Korea Catholic

Tên tiếng Anh:  Catholic University Of Korea
Tên tiếng Hàn: 가톨릭대학교
Năm thành lập: 1855
Website: www.catholic.ac.kr
Địa chỉ: 43 Jibong-ro, Bucheon-si, Gyeonggi-do

Đại học Catholic Hàn Quốc

Trường Đại học Catholic Hàn Quốc

17. Đại học Daegu

Tên tiếng Anh:  Daegu University
Tên tiếng Hàn: 대구대학교
Thành lập: 1956
Website: https://www.daegu.ac.kr
Địa chỉ: 201 Daegudae-ro, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.200.000 won/kỳ
Đại học Daegu

Trường Đại học Daegu

18. Đại học Dong-Eui

Tên tiếng Anh:  Dongeui University
Tên tiếng Hàn: 동의대학교
Năm thành lập: 1977
Website: www.deu.ac.kr
Địa chỉ:
 176 Eomgwang-ro, Gaya 3(sam)-dong, Busanjin-gu, Busan, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.100.000 won/kỳ
Đại học Dong eui

Toàn cảnh trường Đại học Dong Eui

19. Đại học Sangmyung

Tên tiếng Anh: Sangmyung University
Tên tiếng Hàn: 
상명대학교
Năm thành lập: 
1937
Website: http://www.smu.ac.kr
Địa chỉ:
– Cơ sở Seoul: 20 Hongjimun 2-gil, Hongji-dong, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc
– Cơ sở Cheonan: 31, Sangmyeongdae-gil, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do
Học phí học tiếng: 1.380.000 won/kỳ
1 góc Đại học Sangmyung

Một góc Đại học Sangmyung

20. Đại học Sun Moon

Tên tiếng Anh: Sun Moon University
Tên tiếng Hàn: 선문대학교
Năm thành lập: 1985
Website: http://www.smu.ac.kr
Địa chỉ: 70, Sunmoon-ro 221 beon-gil, Tangjeong-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do.
Học phí học tiếng: 1.250.000 won/kỳ

Trường Đại học Sun Moon


21. Đại học ngoại ngữ Busan

Tên tiếng Anh: Busan University of Foreign Studies
Tên tiếng Hàn: 부산외국어대학교
Năm thành lập: 1985
Website: http://www.bufs.ac.kr
Địa chỉ: 70, Sunmoon-ro 221 beon-gil, Tangjeong-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do.
Học phí học tiếng: 1.200.000 won/kỳ

 

Đại học Ngoại ngữ Busan

22. Đại học Dongshin

Tên tiếng Anh: Dongshin University
Tên tiếng Hàn: 동신대학교
Năm thành lập: 1986
Website: http://www.dsu.ac.kr
Địa chỉ: 185 Geonjae-ro, Naju-si, Jeollanam-do
Học phí học tiếng: 950.000 won/kỳ (có thể thay đổi theo năm)

Trường Đại học Dongshin vào mùa Đông

 

23. Đại học Wonkwang

Tên tiếng Anh: Wonkwang University
Tên tiếng Hàn: 원광대학교
Năm thành lập: 1953
Website: http://www.wku.ac.kr
Địa chỉ: 460 Iksan-daero, Sin-dong, Iksan, Jeollabuk-do
Học phí học tiếng: 1.325.000 won/kỳ(có thể thay đổi theo năm)

 

Trương Đại học Wonkwang

24. Đại học Daegu Catholic

Tên tiếng Anh: Daegu Catholic University

Tên tiếng Hàn: 대구가톨릭대학교
Năm thành lập: 
1914
Website: http://www.cu.ac.kr
Địa chỉ: 13-13 Hayang-ro, Hayang-eup, Gyeongsan, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.200.000 won won/kỳ

Đại học Daegu Catholic

Đại học Daegu Catholic

25. Đại học Hansung

Tên tiếng Anh: Hansung University
Tên tiếng Hàn: 한성대학교
Năm thành lập: 1972
Website: www.hansung.ac.kr
Địa chỉ: 116 Samseongyo-ro 16-gil, Samseon-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.200.000 won/kỳ

Đại học Hansung

Trường Đại học Hansung

26. Đại học Pai Chai

Tên tiếng Anh: Pai Chai University
Tên tiếng Hàn: 배재대학교
Năm thành lập: 1885
Website: www.pcu.ac.kr
Địa chỉ: 155-40 Baejae-ro, Doma-dong, Seo-gu, Daejeon, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.200.000 won/kỳ

Đại học Pai Chai

Đại học Pai Chai với những kiến trúc độc đáo

27. Đại học Hoseo

Tên tiếng Anh: Hoseo University
Tên tiếng Hàn: 호서대학교
Năm thành lập: 1978
Website: www.hoseo.ac.kr
Địa chỉ:
– Cơ sở Cheonan: 12, Hoseodae-gil, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do
– Cơ sở Asan: 20, Hoseo-ro79beon-gil, Baebang-eup, Asan-si, Chungcheongnam-do
Học phí học tiếng: 2.250.000 won/kỳ (20 tuần)

Mùa đông ở Đại học Hoseo

Mùa đông ở Đại học Hoseo

28. Đại học Jeonju

Tên tiếng Anh: Jeonju University
Tên tiếng Hàn: 
전주대학교
Năm thành lập: 
1964
Website: http://www.jj.ac.kr
Địa chỉ: 1200 Hyoja-dong,Wansan-gu , Jeonju , Jeollabuk-do
Học phí học tiếng: 1.200.000 won won/kỳ

Khung cảnh rộng lớn của Đại học Jeonju

Khung cảnh rộng lớn của Đại học Jeonju

29. Đại học giao thông Quốc gia

Tên tiếng Anh: Korea National University of Transportation
Tên tiếng Hàn: 한국교통대학교
Năm thành lập: 2012
Website: www.ut.ac.kr
Địa chỉ: 50 Daehak-ro, Daesowon-myeon, Cheongju, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc

Một tòa học xá hiện đại của Đại học giao thông Quốc gia

Một tòa học xá hiện đại của Đại học giao thông Quốc gia

30. Đại học Youngsan

Tên tiếng Anh: Youngsan University
Tên tiếng Hàn: 
영산대학교
Năm thành lập: 1992
Website: 
www.ysu.ac.kr
Địa chỉ: 
142 Bansong Beltway, Bansong-dong, Busan
Học phí học tiếng : 
1.200.000 won/kỳ

Đại học Youngsan

Trường Đại học Youngsan


31. Đại học Woosuk

Tên tiếng Anh: Woosuk University
Tên tiếng Hàn: 
우석대학교
Năm thành lập: 
1979
Website: www.woosuk.ac.kr
Địa chỉ: 443 Samnye-ro, Samnye-eup, Wanju-gun, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.600.000 won won/kỳ (15 tuần)

Cổng trường Đại học Woosuk

Cổng trường Đại học Woosuk

32. Đại học Daejin

Tên tiếng Anh: Daejin University
Tên tiếng Hàn: 
대진대학교
Năm thành lập: 
1992
Website: www.daejin.ac.kr
Địa chỉ: 1007 Hoguk-ro, Jajak-dong, Pocheon-si, Gyeonggi-do
Học phí học tiếng: 1.600.000 won won/kỳ

Toàn cảnh Đại học Daejin

Toàn cảnh Đại học Daejin

33. Đại học Gwangju

Tên tiếng Anh: Gwangju University
Tên tiếng Hàn: 
광주대학교
Năm thành lập: 
1980
Website: www.gwangju.ac.kr
Địa chỉ: 277 Hyodeong-ro, Hyodeok-dong, Nam-gu, Kwangju, Hàn Quốco
Học phí học tiếng: 1.206.000 won/học kỳ

Đại học Gwangju

Trường Đại học Gwangju

34. Đại học Joongbu

Tên tiếng Anh: Joongbu University
Tên tiếng Hàn: 
중부대학교
Năm thành lập: 
1983
Website: http://www.joongbu.ac.kr
Địa chỉ: 201 Daehak-ro, Chubu-myeon, Geumsan, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.750.000 won won/kỳ

Đại học Joongbu

Trường Đại học Joongbu

35. Sangji University

Tên tiếng Anh: Sangji University
Tên tiếng Hàn: 
상지대학교
Năm thành lập: 
1974
Website: http://www.sangji.ac.kr
Địa chỉ: 83 Sangjidae-gil, Wonju-si,  Gangwon-do, Hàn Quốc.
Học phí học tiếng: 900.000 won won/kỳ

Đại học Sangji

Trường Đại học Sangji

36. Đại học Honam

Tên tiếng Anh: Honam University
Tên tiếng Hàn: 
호남대학교
Năm thành lập: 
1978
Website: www.honam.ac.kr/
Địa chỉ: 417 Eodeung-daero, Gwangsan-gu, Gwangju, Hàn Quốc
Chi phí học tiếng : 1.225.000 won/học kỳ

Sự kiện âm nhạc tại Đại học Honam

Sự kiện âm nhạc tại Đại học Honam

37. Đại học Seowon

Tên tiếng Anh: Seowon University
Tên tiếng Hàn: 
서원대학교
Năm thành lập: 
1968
Website: 
www.seowon.ac.kr
Địa chỉ: 
377-3 Musimseo-ro, Mochung-dong, Seowon-gu, Cheongju, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 
1.000.000 won/kỳ

Một góc trường Đại học Seowon

Một góc trường Đại học Seowon

38. Gyeongju University

Tên tiếng Anh: Gyeongju University
Tên tiếng Hàn: 
경주대학교
Năm thành lập: 
1987
Website: 
www.gu.ac.kr
Địa chỉ: 
188 Taejong-ro, Hyohyeon-dong, Gyeongju, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 
850.000 won/kỳ (2013)

Trường Đại học Gyeongju

Trường Đại học Gyeongju

39. Đại học Chongshin

Tên tiếng Anh: Chongshin University
Tên tiếng Hàn: 
총신대학교
Năm thành lập: 
1901
Website: 
www.chongshin.ac.kr
Địa chỉ: 
143 Sadang-ro, Dongjak-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 
1.350.000 won/kỳ

 

40. Đại học Kyungdong

Tên tiếng Anh: Kyungdong University
Tên tiếng Hàn: 
경동대학교
Năm thành lập: 
1980
Website: 
www.kduniv.ac.kr
Địa chỉ: 
815 Gyeonhwon-ro, Munmak-eup, Weonju, Gangwon-do, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 
1.250.000 won/kỳ

Tòa nhà như một cung điện tại Đại học Kyungdong

Tòa nhà như một cung điện tại Đại học Kyungdong

41. Đại học Kosin

Tên tiếng Anh: Kosin University
Tên tiếng Hàn: 
고신대학교
Năm thành lập: 
1946
Website: www.kosin.ac.kr
Địa chỉ: 194 Wachi-ro, Dongsam 1(il)-dong, Yeongdo-gu, Busan
Học phí học tiếng: 1.200.000 won/kỳ

Đại học Kosin nằm ngay cạnh bờ biển

Đại học Kosin nằm ngay cạnh bờ biển

42. Đại học Howon

Tên tiếng Anh: Howon University
Tên tiếng Hàn: 
호원대학교
Năm thành lập: 
1977
Website: www.kosin.ac.kr
Địa chỉ: 64 Howondae 3-gil, Impi-myeon, Gunsan, Jeollabuk-do

Một góc Đại học Howon

Một góc Đại học Howon

43. Đại học Uiduk

Tên tiếng Anh: Uiduk University
Tên tiếng Hàn: 
위덕대학교
Năm thành lập: 
1995
Website: www.uu.ac.kr
Địa chỉ: 525 Yugeum-ri, Gangdong-myeon, Gyeongju, Gyeongsangbuk-do
Học phí học tiếng: 1.950.000 won/kỳ (20 tuần)

Sân Vận Động trường Đại học Uiduk

Sân Vận Động trường Đại học Uiduk

44. Đại học Kwangshin

Tên tiếng Anh: Kwangshin University
Tên tiếng Hàn: 광신대학교
Năm thành lập: 1954
Website: www.kwangshin.ac.kr
Địa chỉ: 36 Yangsantaekjiso-ro, Bonchon-dong, Buk-gu, Kwangju, Hàn Quốc

 Một tòa nhà tại Đại học Kwangshin


Một tòa nhà tại Đại học Kwangshin

45. Đại học Wonkwang Digital

Tên tiếng Anh: Wonkwang Digital University
Tên tiếng Hàn: 원광디지털대학교
Năm thành lập: 2009
Website: www.wdu.ac.kr
Địa chỉ: 460 Iksan-daero, Sin-dong, Iksan, Jeollabuk-do, Hàn Quốc

 

46. Cao đẳng Changshin

Tên tiếng Anh: Changshin University
Tên tiếng Hàn: 창신전문대학교
Năm thành lập: 1990
Website: www.cs.ac.kr
Địa chỉ: 1 Hapseong 2(i)-dong, Masanhoewon-gu, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc

Trường Cao đẳng Changshin

Trường Cao đẳng Changshin

 

Xem thêm “Top 10 Đại học Top 1% năm 2021”

Hiện tại, Việt Rainbow Edu đang là đơn vị liên kết tuyển sinh trực tiếp cho các trường Đại học Hàn Quốc tại Việt Nam. Đăng kí tư vấn ngay để được Việt Rainbow Edu hỗ trợ về tất cả các thông tin du học Hàn Quốc một cách chi tiết nhất!

 

Công ty TNHH Đào tạo và Tư vấn du học Quốc Tế Việt Rainbow

CONTACT

Hotline (24/7): 0906.008.055 (Zalo, Kakaotalk) – Office: 024.3386.1833
Email: vietrainbowedu@gmail.com
Đăng ký nhận quà